Đọc nhanh: 提示音 (đề thị âm). Ý nghĩa là: tiếng kêu bíp.
Ý nghĩa của 提示音 khi là Danh từ
✪ tiếng kêu bíp
beep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提示音
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 超音波 显示 下 动脉 处
- Siêu âm cho thấy có tổn thương
- 他 提示 我 检查 作业
- Anh ấy nhắc tôi kiểm tra bài tập.
- 她 稍稍 提高 了 音量
- Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 她 明确 表示 反对 此 提案
- Cô ấy rõ ràng bày tỏ phản đối đề xuất này.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
- 向 学生 提示 课文 要点
- Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.
- 在 你 提示 下 , 我 已 找到 答案
- Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
- 你 可以 恰当 地 提示 一下
- Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
- 在 他 的 提示 下 , 我 修改 了 论文
- Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.
- 她 的 提示 帮 我 很多
- Gợi ý của cô ấy giúp tôi rất nhiều.
- 我 现在 需要 一些 提示
- Tôi bây giờ rất cần một vài gợi ý.
- 老师 叫 我 提示 他 一下
- Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提示音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提示音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
示›
音›