Đọc nhanh: 提问 (đề vấn). Ý nghĩa là: hỏi; nêu câu hỏi; đưa ra câu hỏi. Ví dụ : - 提问发难 hỏi; chất vấn
Ý nghĩa của 提问 khi là Động từ
✪ hỏi; nêu câu hỏi; đưa ra câu hỏi
提出问题来问 (多指教师对学生)
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
So sánh, Phân biệt 提问 với từ khác
✪ 提问 vs 询问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提问
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 提出 质问
- đưa ra chất vấn
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
- 提 问题 必须 适可而止
- Đặt câu hỏi phải có chừng mực.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 大家 纷纷 提出 问题
- Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
- 老师 鼓励 学生 提出 问题
- Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 答复 读者 提出 的 问题
- Trả lời ý kiến bạn đọc.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 学生 们 敢于 提出 问题
- Các sinh viên dám đặt ra câu hỏi.
- 老师 提出 一个 问题
- Giáo viên đưa ra một câu hỏi.
- 因 健康 问题 , 他 提出 谢职
- Vì vấn đề sức khỏe, ông ấy xin từ chức.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 我 已 回答 过 他 的 提问
- Tôi đã trả lời câu hỏi của anh ấy rồi.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 他 在 论坛 上 提问 了
- Anh ấy đã đặt câu hỏi tại diễn đàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
问›