提问 tíwèn

Từ hán việt: 【đề vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề vấn). Ý nghĩa là: hỏi; nêu câu hỏi; đưa ra câu hỏi. Ví dụ : - hỏi; chất vấn

Từ vựng: HSK 3 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 提问 khi là Động từ

hỏi; nêu câu hỏi; đưa ra câu hỏi

提出问题来问 (多指教师对学生)

Ví dụ:
  • - 提问 tíwèn 发难 fānàn

    - hỏi; chất vấn

So sánh, Phân biệt 提问 với từ khác

提问 vs 询问

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提问

  • - qǐng 答理 dālǐ 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.

  • - shù 冒昧 màomèi 提出 tíchū 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.

  • - 提出 tíchū 质问 zhìwèn

    - đưa ra chất vấn

  • - 提问 tíwèn 发难 fānàn

    - hỏi; chất vấn

  • - 问题 wèntí 必须 bìxū 适可而止 shìkěérzhǐ

    - Đặt câu hỏi phải có chừng mực.

  • - yǒu 问题 wèntí 正面 zhèngmiàn 提出 tíchū lái bié 绕弯子 ràowānzi

    - có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.

  • - 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.

  • - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 学生 xuésheng 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.

  • - 提倡 tíchàng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù 不能 bùnéng zhǐ 局限 júxiàn zài 生活 shēnghuó 问题 wèntí shàng

    - đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.

  • - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • - 答复 dáfù 读者 dúzhě 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Trả lời ý kiến bạn đọc.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • - 学生 xuésheng men 敢于 gǎnyú 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Các sinh viên dám đặt ra câu hỏi.

  • - 老师 lǎoshī 提出 tíchū 一个 yígè 问题 wèntí

    - Giáo viên đưa ra một câu hỏi.

  • - yīn 健康 jiànkāng 问题 wèntí 提出 tíchū 谢职 xièzhí

    - Vì vấn đề sức khỏe, ông ấy xin từ chức.

  • - xiàng 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 提出 tíchū 贷款 dàikuǎn 问题 wèntí

    - Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.

  • - 我们 wǒmen 针对 zhēnduì 问题 wèntí 提出 tíchū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.

  • - 回答 huídá guò de 提问 tíwèn

    - Tôi đã trả lời câu hỏi của anh ấy rồi.

  • - 这次 zhècì 论争 lùnzhēng de 焦点 jiāodiǎn shì 文艺 wényì de 提高 tígāo 普及 pǔjí de 问题 wèntí

    - chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.

  • - zài 论坛 lùntán shàng 提问 tíwèn le

    - Anh ấy đã đặt câu hỏi tại diễn đàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提问

Hình ảnh minh họa cho từ 提问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao