Đọc nhanh: 赶不及 (cản bất cập). Ý nghĩa là: không kịp. Ví dụ : - 船七点开,动身晚了就赶不及了。 tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.
Ý nghĩa của 赶不及 khi là Động từ
✪ không kịp
来不及
- 船 七点 开 , 动身 晚 了 就 赶不及 了
- tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶不及
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 不及 中 人
- chưa được bậc trung
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 船 七点 开 , 动身 晚 了 就 赶不及 了
- tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶不及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶不及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
及›
赶›