Đọc nhanh: 接待室 (tiếp đãi thất). Ý nghĩa là: phòng khách; phòng tiếp khách.
Ý nghĩa của 接待室 khi là Danh từ
✪ phòng khách; phòng tiếp khách
一种用于正式接待客人的房间 (如在企(事) 业单位或机关)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接待室
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 接待室
- Phòng tiếp khách; phòng khách.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 他 待 在 办公室 工作
- Anh ấy ở lại văn phòng làm việc.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 报社 热情接待 来访 的 读者
- hội nhà báo nhiệt tình đón tiếp, thăm hỏi các độc giả.
- 接待 来宾 的 规格 很 高
- yêu cầu về việc tiếp đón khách rất cao.
- 他 待人接物 很 有 礼貌
- Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.
- 雾 霾 天 最好 待 在 室内
- Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 请 您 到 接待室 等 一下
- Xin vui lòng đợi tại phòng tiếp đón một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接待室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接待室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
待›
接›