Đọc nhanh: 待人接物 (đãi nhân tiếp vật). Ý nghĩa là: đối nhân xử thế; đối xử với mọi người; xử sự. Ví dụ : - 待人接物有些拘板。 đối đãi có phần dè dặt.
Ý nghĩa của 待人接物 khi là Thành ngữ
✪ đối nhân xử thế; đối xử với mọi người; xử sự
跟人相处
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待人接物
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 福尔摩斯 的 原型 人物
- Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 曷 物能 令人 安心 ?
- Cái gì có thể khiến người an tâm?
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 他 待人接物 很 有 礼貌
- Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 待人接物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待人接物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
待›
接›
物›