Đọc nhanh: 游客接待站 (du khách tiếp đãi trạm). Ý nghĩa là: Điểm tiếp đón du khách.
Ý nghĩa của 游客接待站 khi là Danh từ
✪ Điểm tiếp đón du khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游客接待站
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 淡季 游客 很少
- Du khách rất ít trong mùa thấp điểm.
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 款待 客人
- khoản đãi khách.
- 他 待客 很 热情
- Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 游客 都 围 在 导游 周围
- Khách du lịch vây xung quanh hướng dẫn viên.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 他 是 个 游客
- Anh ấy là một du khách.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 他 经常 待客 人去 旅游
- Anh ấy thường xuyên tiếp đãi khách đi du lịch.
- 我们 去 车站 迎接 客人
- Chúng tôi đến ga để đón khách.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游客接待站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游客接待站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
待›
接›
游›
站›