Đọc nhanh: 招募 (chiêu mộ). Ý nghĩa là: chiêu mộ; tuyển mộ; tuyển (nhân viên). Ví dụ : - 你们何时开始招募人员? Bên ông khi nào tuyển người?. - 公司正在招募新员工。 Công ty đang tuyển dụng nhân viên.. - 他们计划招募项目经理。 Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
Ý nghĩa của 招募 khi là Động từ
✪ chiêu mộ; tuyển mộ; tuyển (nhân viên)
招聘人员; 广泛征集
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 公司 正在 招募 新 员工
- Công ty đang tuyển dụng nhân viên.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招募
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 从实 招供
- khai thực.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 懃 招待
- tiếp đón nhiệt tình chu đáo.
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 公司 正在 招募 员工
- Công ty đang tuyển nhân viên.
- 公司 正在 招募 新 员工
- Công ty đang tuyển dụng nhân viên.
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招募
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招募 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm募›
招›