Đọc nhanh: 招牌 (chiêu bài). Ý nghĩa là: bảng hiệu; chiêu bài; tấm biển, biển hàng, lốt.
Ý nghĩa của 招牌 khi là Danh từ
✪ bảng hiệu; chiêu bài; tấm biển
挂在商店门前写明商店名称或经售的货物的牌子,作为商店的标志也比喻某种名义或称号
✪ biển hàng
✪ lốt
穿在外面的衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招牌
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 从实 招供
- khai thực.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
牌›