Đọc nhanh: 首次公开招股 (thủ thứ công khai chiêu cổ). Ý nghĩa là: phát hành lần đầu ra công chúng (IPO).
Ý nghĩa của 首次公开招股 khi là Danh từ
✪ phát hành lần đầu ra công chúng (IPO)
initial public offering (IPO)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首次公开招股
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 首开纪录
- Kỷ lục đầu tiên.
- 开金 首饰
- đồ trang sức trên đầu bằng vàng.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 公开 活动
- hoạt động công khai
- 开除公职
- cách chức.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 这次 旅行 , 首尾 经过 了 一个多月
- chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 公司 计划 下个月 招股
- Công ty dự định gọi cổ phần vào tháng sau.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首次公开招股
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首次公开招股 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
开›
招›
次›
股›
首›