Đọc nhanh: 招风惹草 (chiêu phong nhạ thảo). Ý nghĩa là: gieo rắc mối bất hòa, khuấy động rắc rối (thành ngữ).
Ý nghĩa của 招风惹草 khi là Thành ngữ
✪ gieo rắc mối bất hòa
to sow discord
✪ khuấy động rắc rối (thành ngữ)
to stir up trouble (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招风惹草
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 草堰风 从
- cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 草原 的 风 很 清新
- Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 这个 人 招惹 不得
- Người này không đùa được đâu.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招风惹草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招风惹草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惹›
招›
草›
风›