Đọc nhanh: 招揽 (chiêu lãm). Ý nghĩa là: mời chào; thu hút. Ví dụ : - 招揽生意 chào hàng
Ý nghĩa của 招揽 khi là Động từ
✪ mời chào; thu hút
招引 (顾客)
- 招揽生意
- chào hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招揽
- 妈妈 揽 着 我
- Mẹ ôm lấy tôi.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 从实 招供
- khai thực.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 懃 招待
- tiếp đón nhiệt tình chu đáo.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 招揽 主顾
- mời chào khách hàng
- 招揽生意
- chào hàng
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招揽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招揽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
揽›
thu hút; mời chào; chèo kéo
chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (nhân tài)
Thẩm Thấu, Ngấm
Chiêu Mộ, Tuyển Mộ, Tuyển (Nhân Viên)
thu hútgánh chịu
tiếp nhận; ký hợp đồng (công việc được một bên hợp đồng uỷ thác, như sản xuất công nghệ phẩm, xây dựng công trình, vận tải vật tư...)hợp đồng; giao kèo; khế ướckhoán; bao thầu