Đọc nhanh: 招生 (chiêu sanh). Ý nghĩa là: chiêu sinh; tuyển sinh. Ví dụ : - 招生简章 chương trình đơn giản về chiêu sinh.
✪ chiêu sinh; tuyển sinh
招收新学生
- 招生简章
- chương trình đơn giản về chiêu sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招生
- 生活 小 妙招
- Mẹo vặt cuộc sống
- 招揽生意
- chào hàng
- 招考 新生
- gọi học sinh mới đến thi
- 招生简章
- chương trình đơn giản về chiêu sinh.
- 招生简章
- thể lệ chiêu sinh.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 招生 名额 已经 满 了
- Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 招生 委员会
- ban tuyển sinh
- 成立 了 招生 委
- Thành lập ban tuyển sinh.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 别招 他 , 他 正在 生气
- Đừng chọc anh ấy, anh ấy đang tức giận.
- 太原 大学 开始 招生 了
- Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.
- 定向招生
- phương hướng chiêu sinh
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
生›