诱惑 yòuhuò

Từ hán việt: 【dụ hoặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诱惑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụ hoặc). Ý nghĩa là: mê hoặc; quyến rũ; lường gạt; cám dỗ; dụ hoặc, hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn, sự mê hoặc; sự cám dỗ. Ví dụ : - 。 Vẻ đẹp của cô đã quyến rũ nhiều người.. - 。 Nụ cười của cô luôn quyến rũ.. - 。 Cô ấy bị mê hoặc bởi đồ ăn ngon.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诱惑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 诱惑 khi là Động từ

mê hoặc; quyến rũ; lường gạt; cám dỗ; dụ hoặc

使用手段,使人认识模糊而做坏事

Ví dụ:
  • - de 美貌 měimào 诱惑 yòuhuò le 很多 hěnduō rén

    - Vẻ đẹp của cô đã quyến rũ nhiều người.

  • - de 笑容 xiàoróng 总是 zǒngshì néng 诱惑 yòuhuò rén

    - Nụ cười của cô luôn quyến rũ.

  • - bèi 美食 měishí 诱惑 yòuhuò

    - Cô ấy bị mê hoặc bởi đồ ăn ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn

吸引;招引

Ví dụ:
  • - 窗外 chuāngwài shì 一片 yīpiàn 诱惑 yòuhuò rén de 景色 jǐngsè

    - Cảnh sắc ngoài cửa sổ cuốn hút mọi người.

  • - 广告 guǎnggào 诱惑 yòuhuò 人们 rénmen 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.

Ý nghĩa của 诱惑 khi là Danh từ

sự mê hoặc; sự cám dỗ

表示某些人,事物的吸引力

Ví dụ:
  • - 美食 měishí de 诱惑 yòuhuò ràng 无法 wúfǎ 拒绝 jùjué

    - Sự cám dỗ của món ăn ngon làm anh ấy không thể từ chối.

  • - 抵挡 dǐdǎng zhù le 金钱 jīnqián de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.

  • - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 购物 gòuwù de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诱惑

A + 被 + B + 诱惑

A bị B mê hoặc/ quyến rũ/ cám dỗ

Ví dụ:
  • - bèi 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng suǒ 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy bị quyến rũ bởi cảnh đẹp

  • - bèi 金钱 jīnqián 诱惑 yòuhuò

    - Anh ta bị tiền cám dỗ.

  • - 小孩 xiǎohái bèi 糖果 tángguǒ 诱惑 yòuhuò

    - Trẻ bị kẹo mê hoặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Danh từ/ Động từ + 的 + 诱惑

"诱惑" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 贪婪 tānlán de 诱惑 yòuhuò ràng 失去 shīqù le 理智 lǐzhì

    - Sự cám dỗ của lòng tham đã khiến anh ấy mất lý trí.

  • - 许多 xǔduō rén 难以 nányǐ 抵御 dǐyù 权力 quánlì de 诱惑 yòuhuò

    - Nhiều người khó lòng chống lại sự cám dỗ của quyền lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱惑

  • - 威逼利诱 wēibīlìyòu

    - đe doạ dụ dỗ.

  • - 小孩 xiǎohái bèi 糖果 tángguǒ 诱惑 yòuhuò

    - Trẻ bị kẹo mê hoặc.

  • - bèi 金钱 jīnqián 诱惑 yòuhuò

    - Anh ta bị tiền cám dỗ.

  • - 稻草堆 dàocǎoduī 诱惑 yòuhuò zhe 老鼠 lǎoshǔ duī

    - Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.

  • - 广告 guǎnggào 诱惑 yòuhuò 人们 rénmen 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 抵挡 dǐdǎng zhù 诱惑 yòuhuò

    - Chúng ta phải chống lại cám dỗ.

  • - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 购物 gòuwù de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.

  • - 抵挡 dǐdǎng zhù le 金钱 jīnqián de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.

  • - 抵挡不住 dǐdǎngbúzhù 逃课 táokè de 诱惑 yòuhuò

    - Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc trốn học.

  • - bèi 美食 měishí 诱惑 yòuhuò

    - Cô ấy bị mê hoặc bởi đồ ăn ngon.

  • - 努力 nǔlì 抵御 dǐyù 诱惑 yòuhuò

    - Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.

  • - 窗外 chuāngwài shì 一片 yīpiàn 诱惑 yòuhuò rén de 景色 jǐngsè

    - Cảnh sắc ngoài cửa sổ cuốn hút mọi người.

  • - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 甜食 tiánshí de 诱惑 yòuhuò

    - Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.

  • - de 笑容 xiàoróng 总是 zǒngshì néng 诱惑 yòuhuò rén

    - Nụ cười của cô luôn quyến rũ.

  • - bèi 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng suǒ 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy bị quyến rũ bởi cảnh đẹp

  • - de 美貌 měimào 诱惑 yòuhuò le 很多 hěnduō rén

    - Vẻ đẹp của cô đã quyến rũ nhiều người.

  • - 贪婪 tānlán de 诱惑 yòuhuò ràng 失去 shīqù le 理智 lǐzhì

    - Sự cám dỗ của lòng tham đã khiến anh ấy mất lý trí.

  • - 许多 xǔduō rén 难以 nányǐ 抵御 dǐyù 权力 quánlì de 诱惑 yòuhuò

    - Nhiều người khó lòng chống lại sự cám dỗ của quyền lực.

  • - 美食 měishí de 诱惑 yòuhuò ràng 无法 wúfǎ 拒绝 jùjué

    - Sự cám dỗ của món ăn ngon làm anh ấy không thể từ chối.

  • - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诱惑

Hình ảnh minh họa cho từ 诱惑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诱惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHDS (戈女竹木尸)
    • Bảng mã:U+8BF1
    • Tần suất sử dụng:Cao