抵足谈心 dǐ zú tánxīn

Từ hán việt: 【để tú đàm tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抵足谈心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để tú đàm tâm). Ý nghĩa là: nói chuyện thân mật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抵足谈心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抵足谈心 khi là Thành ngữ

nói chuyện thân mật

抵足:指同床安睡谓抵足而眠,彻夜长谈形容亲切深厚的情谊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵足谈心

  • - kàn 别人 biérén 谈恋爱 tánliànài 心里 xīnli 痒痒 yǎngyang de

    - Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • - 足资 zúzī 谈助 tánzhù

    - góp đề tài nói chuyện

  • - 我们 wǒmen 谈情说爱 tánqíngshuōài hěn 开心 kāixīn

    - Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.

  • - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • - 老师 lǎoshī 三天两头 sāntiānliǎngtóu ér zhǎo 谈心 tánxīn

    - Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.

  • - yīn 贪心不足 tānxīnbùzú ér 失败 shībài

    - Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.

  • - 信心 xìnxīn 不足 bùzú

    - thiếu tự tin

  • - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • - 他俩 tāliǎ 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交谈 jiāotán le hǎo 一阵子 yīzhènzi

    - hai người trò chuyện tâm tình với nhau.

  • - 微不足道 wēibùzúdào de 关心 guānxīn

    - Sự quan tâm bé nhỏ

  • - 促膝谈心 cùxītánxīn

    - ngồi tâm sự

  • - 攀比 pānbǐ 心理 xīnlǐ ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 谈谈心 tántánxīn shì

    - Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.

  • - yáng 不足 bùzú yòu 损及 sǔnjí xīn 心失 xīnshī 所养 suǒyǎng 故夜 gùyè nán 入寐 rùmèi

    - Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.

  • - 信心十足 xìnxīnshízú

    - Anh ấy tràn đầy tự tin.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù 足以 zúyǐ 表达 biǎodá de 心意 xīnyì

    - Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 你别 nǐbié de 缺点 quēdiǎn 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 满足 mǎnzú

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.

  • - 老人 lǎorén 儿女 érnǚ 做多大 zuòduōdà 贡献 gòngxiàn yǒu 这点 zhèdiǎn 孝心 xiàoxīn jiù 足够 zúgòu le

    - Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.

  • - 现在 xiànzài 心满意足 xīnmǎnyìzú le

    - Bây giờ tôi đã cảm thấy hài lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抵足谈心

Hình ảnh minh họa cho từ 抵足谈心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵足谈心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao