抵制外货 Dǐzhì wài huò

Từ hán việt: 【để chế ngoại hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抵制外货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để chế ngoại hoá). Ý nghĩa là: Tẩy chay hàng ngoại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抵制外货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抵制外货 khi là Danh từ

Tẩy chay hàng ngoại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵制外货

  • - 外路 wàilù huò

    - hàng ngoại nhập

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • - 社会 shèhuì 应该 yīnggāi 抵制 dǐzhì 侮辱 wǔrǔ 行为 xíngwéi

    - Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.

  • - 抵制 dǐzhì 会议 huìyì de 召开 zhàokāi

    - ngăn chặn triệu tập hội nghị.

  • - 旧制 jiùzhì de 英镑 yīngbàng 纸币 zhǐbì 不是 búshì 法定 fǎdìng de 货币 huòbì le

    - Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.

  • - 蚕茧 cánjiǎn shì yóu 昆虫 kūnchóng 制造 zhìzào de 一种 yīzhǒng 由丝 yóusī 组成 zǔchéng de wài 包层 bāocéng

    - Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.

  • - 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - kiềm chế lạm phát.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 控制 kòngzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.

  • - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

  • - 攘外 rǎngwài ( 抵御 dǐyù 外患 wàihuàn )

    - chống ngoại xâm.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 抵制 dǐzhì 外国货 wàiguóhuò 运动 yùndòng 波及 bōjí 全国 quánguó

    - Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.

  • - zài 补偿贸易 bǔchángmàoyì zhōng 付款 fùkuǎn 货物 huòwù ér 不是 búshì yòng 外汇 wàihuì 进行 jìnxíng

    - Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 抵抗 dǐkàng 外来 wàilái de 压力 yālì

    - Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.

  • - 抵御外侮 dǐyùwàiwǔ

    - chống xâm lược

  • - 外国货 wàiguóhuò 冲击 chōngjī 国内 guónèi de 市场 shìchǎng

    - hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước

  • - 烤肉串 kǎoròuchuàn 好吃 hǎochī yǒu 诀窍 juéqiào jiào 烧烤店 shāokǎodiàn 外传 wàizhuàn de 腌制 yānzhì 配方 pèifāng

    - Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.

  • - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抵制外货

Hình ảnh minh họa cho từ 抵制外货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵制外货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao