Đọc nhanh: 诉苦 (tố khổ). Ý nghĩa là: kể khổ; vạch khổ; nói khó; than. Ví dụ : - 他一见面就开始诉苦。 Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.. - 我那哥们一喝酒就跟我诉苦。 Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.. - 我同事诉苦说上班就像上战场。 Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
Ý nghĩa của 诉苦 khi là Động từ
✪ kể khổ; vạch khổ; nói khó; than
向人诉说自己所受的苦难
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 我 那 哥们 一 喝酒 就 跟 我 诉苦
- Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诉苦
✪ A 向/跟 B + 诉苦
A kể khổ với B
- 我 闺蜜 成天 跟 我 诉苦
- Bạn thân tôi than với tôi cả ngày.
- 每次 作业 写 不 完 儿子 就 跟 我 诉苦
- Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉苦
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 我 闺蜜 成天 跟 我 诉苦
- Bạn thân tôi than với tôi cả ngày.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
- 每次 作业 写 不 完 儿子 就 跟 我 诉苦
- Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.
- 我 那 哥们 一 喝酒 就 跟 我 诉苦
- Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诉苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诉苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苦›
诉›