诉苦 sùkǔ

Từ hán việt: 【tố khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诉苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố khổ). Ý nghĩa là: kể khổ; vạch khổ; nói khó; than. Ví dụ : - 。 Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.. - 。 Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.. - 。 Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诉苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 诉苦 khi là Động từ

kể khổ; vạch khổ; nói khó; than

向人诉说自己所受的苦难

Ví dụ:
  • - 见面 jiànmiàn jiù 开始 kāishǐ 诉苦 sùkǔ

    - Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.

  • - 哥们 gēmen 喝酒 hējiǔ jiù gēn 诉苦 sùkǔ

    - Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.

  • - 同事 tóngshì 诉苦 sùkǔ shuō 上班 shàngbān jiù xiàng shàng 战场 zhànchǎng

    - Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诉苦

A 向/跟 B + 诉苦

A kể khổ với B

Ví dụ:
  • - 闺蜜 guīmì 成天 chéngtiān gēn 诉苦 sùkǔ

    - Bạn thân tôi than với tôi cả ngày.

  • - 每次 měicì 作业 zuòyè xiě wán 儿子 érzi jiù gēn 诉苦 sùkǔ

    - Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉苦

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

  • - 同事 tóngshì 诉苦 sùkǔ shuō 上班 shàngbān jiù xiàng shàng 战场 zhànchǎng

    - Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

  • - 满腹 mǎnfù 苦楚 kǔchǔ 无处 wúchǔ 倾诉 qīngsù

    - trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

  • - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • - zài 控诉 kòngsù 大会 dàhuì shàng 倒苦水 dàokǔshuǐ

    - trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu

  • - 见面 jiànmiàn jiù 开始 kāishǐ 诉苦 sùkǔ

    - Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.

  • - 闺蜜 guīmì 成天 chéngtiān gēn 诉苦 sùkǔ

    - Bạn thân tôi than với tôi cả ngày.

  • - zài 诉苦会 sùkǔhuì shàng 一肚子 yīdǔzi de 苦水 kǔshuǐ dōu 倾倒 qīngdǎo 出来 chūlái le

    - trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.

  • - 每次 měicì 作业 zuòyè xiě wán 儿子 érzi jiù gēn 诉苦 sùkǔ

    - Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.

  • - 哥们 gēmen 喝酒 hējiǔ jiù gēn 诉苦 sùkǔ

    - Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诉苦

Hình ảnh minh họa cho từ 诉苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诉苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao