Hán tự: 豹
Đọc nhanh: 豹 (báo). Ý nghĩa là: con beo; con báo, họ Báo. Ví dụ : - 虎豹都是凶猛的野兽。 Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.. - 有斑点的是豹还是虎? Con có đốm là báo hay hổ?. - 美洲豹跑起来速度惊人。 Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
Ý nghĩa của 豹 khi là Danh từ
✪ con beo; con báo
(豹子)哺乳动物,像虎而较小,身上有很多斑点或花纹性凶猛,能上树常见的有金钱豹、云豹等
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 有 斑点 的 是 豹 还是 虎 ?
- Con có đốm là báo hay hổ?
- 美洲豹 跑 起来 速度 惊人
- Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Báo
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豹
- 美洲豹 跑 起来 速度 惊人
- Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 有 斑点 的 是 豹 还是 虎 ?
- Con có đốm là báo hay hổ?
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 你 就 像 象 海豹 的 幼崽
- Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 有次 我 看到 他 踹 我 爸 的 捷豹
- Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豹›