抚养权 fǔyǎng quán

Từ hán việt: 【phủ dưỡng quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抚养权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ dưỡng quyền). Ý nghĩa là: Quyền nuôi con. Ví dụ : - 。 Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抚养权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抚养权 khi là Danh từ

Quyền nuôi con

抚养权是指父母对其子女的一项人身权利,抚养有婚生的抚养与非婚生的抚养之分,在现实生活中由于各种原因的出现与发生,导致父母对子女的抚养权得不到很好的保障。

Ví dụ:
  • - 对于 duìyú yǒu 孩子 háizi de 家庭 jiātíng 离婚 líhūn shí 孩子 háizi de 抚养权 fǔyǎngquán shì 一个 yígè rào 过去 guòqù de 问题 wèntí

    - Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚养权

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 妈妈 māma 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - Mẹ chăm sóc con cái.

  • - 抚育 fǔyù 森林 sēnlín

    - chăm sóc rừng

  • - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

  • - 儿女 érnǚ 抚养 fǔyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái trưởng thành.

  • - 抚养 fǔyǎng 孩子 háizi hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nuôi dạy con cái rất vất vả.

  • - 他们 tāmen 共同 gòngtóng 抚养 fǔyǎng 孩子 háizi

    - Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • - 独自 dúzì 抚养 fǔyǎng le 孩子 háizi

    - Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.

  • - 要求 yāoqiú 增加 zēngjiā 抚养费 fǔyǎngfèi

    - Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.

  • - 前妻 qiánqī 争夺 zhēngduó 抚养权 fǔyǎngquán

    - Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.

  • - 抚养 fǔyǎng le 一只 yīzhī 宠物狗 chǒngwùgǒu

    - Cô ấy đã nuôi một chú chó.

  • - 精心 jīngxīn 抚养 fǔyǎng le de 孩子 háizi

    - Cô ấy đã nuôi dạy con cái với tất cả tình yêu thương.

  • - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • - 法院 fǎyuàn 推定 tuīdìng 抚养费 fǔyǎngfèi shì 按时 ànshí jiāo de

    - Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn

  • - wèi 抛弃 pāoqì 婴儿 yīngér shì 辩称 biànchēng 自己 zìjǐ 抚养 fǔyǎng 不起 bùqǐ

    - Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.

  • - 对于 duìyú yǒu 孩子 háizi de 家庭 jiātíng 离婚 líhūn shí 孩子 háizi de 抚养权 fǔyǎngquán shì 一个 yígè rào 过去 guòqù de 问题 wèntí

    - Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抚养权

Hình ảnh minh họa cho từ 抚养权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抚养权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Hū
    • Âm hán việt: , Phủ
    • Nét bút:一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMKU (手一大山)
    • Bảng mã:U+629A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao