• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Pinyin: Rǎo , Rào
  • Âm hán việt: Nhiễu
  • Nét bút:フフ一一フノ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟尧
  • Thương hiệt:VMJPU (女一十心山)
  • Bảng mã:U+7ED5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 绕

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡈦

Ý nghĩa của từ 绕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhiễu). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフフノノフ). Ý nghĩa là: ở bên cạnh. Từ ghép với : Cuốn chỉ, Đã đi quanh một vòng lớn, Vây quanh, chung quanh, Buộc chung quanh Xem [rào]. Chi tiết hơn...

Nhiễu

Từ điển phổ thông

  • ở bên cạnh
  • 1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
  • 2. vương vấn, vướng mắc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buộc, cuốn

- Cuốn chỉ

* ② Đi đường vòng quanh

- Đã đi quanh một vòng lớn

* ③ Vòng quanh

- Con chim bay vòng quanh cành cây Xem [răo].

* Chung quanh, quanh

- Vây quanh, chung quanh

- Buộc chung quanh Xem [rào].