Đọc nhanh: 带孩子 (đới hài tử). Ý nghĩa là: Mang một đứa trẻ,mang thai. Ví dụ : - 爸爸带孩子到他感兴趣的地方去玩。 Bố mang theo con đi chơi.
Ý nghĩa của 带孩子 khi là Động từ
✪ Mang một đứa trẻ,mang thai
- 爸爸 带 孩子 到 他 感兴趣 的 地方 去 玩
- Bố mang theo con đi chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带孩子
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 带 孩子
- Nuôi con
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 妈妈 给 孩子 带来 温馨
- Mẹ mang hơi ấm đến cho con.
- 故事 给 孩子 们 带来 温馨
- Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.
- 我 叮嘱 孩子 别 忘带 雨伞
- Tôi dặn con đừng quên mang ô.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
- 爸爸 带 孩子 到 他 感兴趣 的 地方 去 玩
- Bố mang theo con đi chơi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带孩子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带孩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孩›
带›