带孩子 dài háizi

Từ hán việt: 【đới hài tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "带孩子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đới hài tử). Ý nghĩa là: Mang một đứa trẻ,mang thai. Ví dụ : - 。 Bố mang theo con đi chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 带孩子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 带孩子 khi là Động từ

Mang một đứa trẻ,mang thai

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba dài 孩子 háizi dào 感兴趣 gǎnxìngqù de 地方 dìfāng wán

    - Bố mang theo con đi chơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带孩子

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner chōu 陀螺 tuóluó

    - Trẻ con rất thích chơi đánh cù.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - zhè 孩子 háizi 多猴 duōhóu a

    - Đứa bé này thật lanh lợi!

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 好俊 hǎojùn ya

    - Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 妻子 qīzǐ dài zhe 孩子 háizi 移居 yíjū dào le 爱达荷州 àidáhézhōu

    - Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - dài 孩子 háizi

    - Nuôi con

  • - 带领 dàilǐng 孩子 háizi men guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.

  • - 妈妈 māma gěi 孩子 háizi 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Mẹ mang hơi ấm đến cho con.

  • - 故事 gùshì gěi 孩子 háizi men 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.

  • - 叮嘱 dīngzhǔ 孩子 háizi bié 忘带 wàngdài 雨伞 yǔsǎn

    - Tôi dặn con đừng quên mang ô.

  • - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • - 孩子 háizi 因其母 yīnqímǔ dài 回家 huíjiā ér 生气 shēngqì 捶打 chuídǎ zhù 母亲 mǔqīn

    - Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.

  • - 他们 tāmen dài zhe 孩子 háizi 过河 guòhé

    - Bọn họ dắt con qua sông.

  • - 爸爸 bàba dài 孩子 háizi dào 感兴趣 gǎnxìngqù de 地方 dìfāng wán

    - Bố mang theo con đi chơi.

  • - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 带孩子

Hình ảnh minh họa cho từ 带孩子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带孩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tử 子 (+6 nét)
    • Pinyin: Hái
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:フ丨一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDYVO (弓木卜女人)
    • Bảng mã:U+5B69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao