- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Lōu
, Lóu
, Lǒu
- Âm hán việt:
Lâu
- Nét bút:一丨一丶ノ一丨ノ丶フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘娄
- Thương hiệt:QFDV (手火木女)
- Bảng mã:U+6402
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 搂
Ý nghĩa của từ 搂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 搂 (Lâu). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丶ノ一丨ノ丶フノ一). Ý nghĩa là: 2. ôm ấp. Từ ghép với 搂 : 媽媽把孩子摟在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng, 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou]., 摟柴火 Quơ gom củi đóm, 摟起袖子 Xắn tay áo, 摟錢 Vơ vét tiền bạc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
- 2. ôm ấp
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (loại) Ôm
- 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou].
* ⑤ (đph) Soát
- 摟算 Soát lại bản dự toán
- 把帳摟一摟 Soát lại sổ. Xem 摟 [lôu].