Đọc nhanh: 投射 (đầu xạ). Ý nghĩa là: ném; quăng, toả; chiếu (ánh sáng). Ví dụ : - 举起标枪猛力向前投射。 giơ lao ném mạnh về phía trước.. - 太阳从云海中升起,金色的光芒投射到平静的海面上。 mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.. - 周围的人都对他投射出惊讶的眼光。 những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc.
Ý nghĩa của 投射 khi là Động từ
✪ ném; quăng
(对着目标) 扔;掷
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
✪ toả; chiếu (ánh sáng)
(光线等) 射
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 周围 的 人 都 对 他 投射 出 惊讶 的 眼光
- những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投射
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 辐射
- bức xạ.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 辐射 形
- hình tia
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 周围 的 人 都 对 他 投射 出 惊讶 的 眼光
- những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投射
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投射 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
投›