Đọc nhanh: 投影 (đầu ảnh). Ý nghĩa là: chiếu hình (của vật thể lên mặt phẳng), hình chiếu; ảnh xạ, bóng rọi.
✪ chiếu hình (của vật thể lên mặt phẳng)
光学上指在光线的照射下物体的影子投射到一个面上,数学上指图形的影子投射到一个面或一条线上
✪ hình chiếu; ảnh xạ
在一个面或一条线上投射的物体或图形的影子
✪ bóng rọi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投影
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 利率 影响 到 投资
- Lãi suất ảnh hưởng đến việc đầu tư.
- 影子 投在 窗户 上
- Bóng chiếu qua cửa sổ.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
- 我 买 了 一个 新 投影机
- Tôi đã mua một chiếc máy chiếu mới.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
投›