Đọc nhanh: 投身 (đầu thân). Ý nghĩa là: dấn thân vào; hiến thân; lao vào; ném mình. Ví dụ : - 投身于教育事业。 lao vào sự nghiệp giáo dục.
Ý nghĩa của 投身 khi là Động từ
✪ dấn thân vào; hiến thân; lao vào; ném mình
献身出力
- 投身于 教育 事业
- lao vào sự nghiệp giáo dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投身
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 投身 行伍
- đi vào quân ngũ
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 卖身投靠
- bán mình nương nhờ người khác.
- 投身于 教育 事业
- lao vào sự nghiệp giáo dục.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
身›