抓到把柄 zhuā dào bǎbǐng

Từ hán việt: 【trảo đáo bả bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抓到把柄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảo đáo bả bính). Ý nghĩa là: nắm lấy tay cầm: nắm được thóp điểm yếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抓到把柄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 抓到把柄 khi là Từ điển

nắm lấy tay cầm: nắm được thóp điểm yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓到把柄

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • - 最远 zuìyuǎn de 那根 nàgēn 线插 xiànchā dào 右面 yòumiàn

    - Kéo dây ra xa nhất về bên phải.

  • - 玻璃杯 bōlíbēi 送到 sòngdào 嘴边 zuǐbiān yòng 嘴唇 zuǐchún 触及 chùjí 玻璃杯 bōlíbēi

    - Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].

  • - 个人 gèrén de 安危 ānwēi 抛到 pāodào le 九霄云外 jiǔxiāoyúnwài

    - anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.

  • - 清水 qīngshuǐ 灌输 guànshū dào 水箱 shuǐxiāng

    - Dẫn nước sạch vào bể chứa.

  • - 他们 tāmen yòng 绳子 shéngzi 船拉到 chuánlādào 岸边 ànbiān

    - Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.

  • - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - 听说 tīngshuō zhuā dào 海德 hǎidé le

    - Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.

  • - 眼巴巴 yǎnbābā 看着 kànzhe 老鹰 lǎoyīng 小鸡 xiǎojī 抓走 zhuāzǒu le

    - nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.

  • - chē dào dào 停车场 tíngchēchǎng

    - Anh quay xe ra bãi đỗ xe.

  • - 农夫 nóngfū 正在 zhèngzài yòng è 牛套 niútào dào shàng

    - Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.

  • - 抓住 zhuāzhù 把柄 bǎbǐng

    - nắm đàng chuôi/cán

  • - 工作 gōngzuò 做到 zuòdào jiā

    - làm việc phải đến nơi đến chốn

  • - 抓住 zhuāzhù le 对方 duìfāng de 把柄 bǎbǐng

    - Anh ấy nắm thóp được đối phương.

  • - 穗系 suìxì zài le 剑柄 jiànbǐng shàng

    - Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 抓住 zhuāzhù 他们 tāmen de 把柄 bǎbǐng le

    - Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi

  • - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抓到把柄

Hình ảnh minh họa cho từ 抓到把柄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓到把柄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhuā
    • Âm hán việt: Trao , Trảo
    • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6293
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǐng , Bìng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMOB (木一人月)
    • Bảng mã:U+67C4
    • Tần suất sử dụng:Cao