Đọc nhanh: 要害 (yếu hại). Ý nghĩa là: chỗ hiểm (trên thân thể), địa điểm quan trọng; bộ phận quan trọng (trong quân sự). Ví dụ : - 击中要害 đánh trúng chỗ hiểm.. - 要害部门 ngành quan trọng. - 地处要害 chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
Ý nghĩa của 要害 khi là Danh từ
✪ chỗ hiểm (trên thân thể)
身体上能致命的部位
- 击中要害
- đánh trúng chỗ hiểm.
✪ địa điểm quan trọng; bộ phận quan trọng (trong quân sự)
比喻重要的部分或军事上重要的地点
- 要害部门
- ngành quan trọng
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要害
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 打中 要害
- đánh trúng huyệt; đánh vào chỗ hiểm
- 切中要害
- nhắm trúng chỗ trọng yếu.
- 要害部门
- ngành quan trọng
- 击中要害
- đánh trúng chỗ hiểm.
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
- 她 发誓 要 覆 了 伤害 她 的 人
- Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 我们 要 消灭 害虫
- Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.
- 我们 要 端掉 这些 害虫
- Chúng ta phải diệt sạch những con sâu bọ này.
- 凡是 有害 的 物品 都 要 远离
- Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 我要 减少 这种 伤害
- Tôi phải giảm sự tổn thương này.
- 父母 要 控制 好 说话 的 语气 , 不要 让 孩子 害怕
- Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
- 她 的 回答 正中要害
- Câu trả lời của cô ấy thật chính xác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
要›