要害 yàohài

Từ hán việt: 【yếu hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu hại). Ý nghĩa là: chỗ hiểm (trên thân thể), địa điểm quan trọng; bộ phận quan trọng (trong quân sự). Ví dụ : - đánh trúng chỗ hiểm.. - ngành quan trọng. - chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要害 khi là Danh từ

chỗ hiểm (trên thân thể)

身体上能致命的部位

Ví dụ:
  • - 击中要害 jīzhòngyàohài

    - đánh trúng chỗ hiểm.

địa điểm quan trọng; bộ phận quan trọng (trong quân sự)

比喻重要的部分或军事上重要的地点

Ví dụ:
  • - 要害部门 yàohàibùmén

    - ngành quan trọng

  • - 地处 dìchǔ 要害 yàohài

    - chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要害

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 打中 dǎzhòng 要害 yàohài

    - đánh trúng huyệt; đánh vào chỗ hiểm

  • - 切中要害 qiēzhōngyàohài

    - nhắm trúng chỗ trọng yếu.

  • - 要害部门 yàohàibùmén

    - ngành quan trọng

  • - 击中要害 jīzhòngyàohài

    - đánh trúng chỗ hiểm.

  • - 地处 dìchǔ 要害 yàohài

    - chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu

  • - 发誓 fāshì yào le 伤害 shānghài de rén

    - Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.

  • - 无辜 wúgū 需要 xūyào 害怕 hàipà

    - Người vô tội thì không cần sợ hãi.

  • - 我们 wǒmen yào 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.

  • - 我们 wǒmen yào 端掉 duāndiào 这些 zhèxiē 害虫 hàichóng

    - Chúng ta phải diệt sạch những con sâu bọ này.

  • - 凡是 fánshì 有害 yǒuhài de 物品 wùpǐn dōu yào 远离 yuǎnlí

    - Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.

  • - 我们 wǒmen yào 一般性 yìbānxìng 提出 tíchū 名誉 míngyù 损害赔偿 sǔnhàipéicháng

    - Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.

  • - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • - 我要 wǒyào 减少 jiǎnshǎo 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài

    - Tôi phải giảm sự tổn thương này.

  • - 父母 fùmǔ yào 控制 kòngzhì hǎo 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 不要 búyào ràng 孩子 háizi 害怕 hàipà

    - Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.

  • - 天阴 tiānyīn hěn 厉害 lìhai 妈妈 māma yào 带上 dàishàng 雨伞 yǔsǎn 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.

  • - de 回答 huídá 正中要害 zhèngzhòngyàohài

    - Câu trả lời của cô ấy thật chính xác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要害

Hình ảnh minh họa cho từ 要害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao