Đọc nhanh: 执着 (chấp trứ). Ý nghĩa là: kiên định; kiên trì; bền bỉ, cố chấp; cứng nhắc; không linh hoạt. Ví dụ : - 他真的十分执着。 Anh ấy thực sự kiên định.. - 我欣赏他的执着精神。 Tôi ngưỡng mộ tinh thần kiên trì của anh ấy.. - 执着使他最终成功。 Sự kiên trì giúp anh ấy cuối cùng đã thành công.
Ý nghĩa của 执着 khi là Tính từ
✪ kiên định; kiên trì; bền bỉ
同'执著'; 原为佛教用语, 指对某一事物坚持不放, 不能超脱后来指固执或拘泥, 也指坚持不懈
- 他 真的 十分 执着
- Anh ấy thực sự kiên định.
- 我 欣赏 他 的 执着 精神
- Tôi ngưỡng mộ tinh thần kiên trì của anh ấy.
- 执着 使 他 最终 成功
- Sự kiên trì giúp anh ấy cuối cùng đã thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cố chấp; cứng nhắc; không linh hoạt
固执;保守
- 她 执着 于 过去 的 错误
- Cô ấy quá cố chấp với lỗi lầm trong quá khứ
- 我们 不 应该 对 小事 太 执着
- Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.
- 他 太 执着 于 自己 的 观点
- Anh ấy quá cố chấp với quan điểm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 执着
✪ A + 对 + B + 很 + 执着
A đối với B rất kiên định/ kiên định
- 他 对 这份 感情 很 执着
- Anh ấy đối với đoạn tình cảm này rất kiên định.
- 他 对 梦想 非常 执着
- Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.
✪ 执着 + 于 + Tân ngữ
kiên trì/ kiên định với cái gì
- 她 执着 于 自己 的 目标
- Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.
- 她 执着 于 音乐 梦想
- Cô ấy kiên trì với ước mơ âm nhạc.
- 她 执着 于 文学创作
- Cô ấy kiên trì với sáng tác văn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 执着 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 她 执着 地 学习
- Cô ấy học tập một cách kiên trì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执着
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 我 欣赏 他 的 执着 精神
- Tôi ngưỡng mộ tinh thần kiên trì của anh ấy.
- 本着 有关 规定 执行
- Thực hiện đúng theo quy định.
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 她 执着 于 自己 的 目标
- Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.
- 她 执着 于 音乐 梦想
- Cô ấy kiên trì với ước mơ âm nhạc.
- 我们 不 应该 对 小事 太 执着
- Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.
- 他 执着 命令 , 一丝不苟
- Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
- 他 对 梦想 非常 执着
- Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.
- 执着 使 他 最终 成功
- Sự kiên trì giúp anh ấy cuối cùng đã thành công.
- 她 执着 于 文学创作
- Cô ấy kiên trì với sáng tác văn học.
- 她 执着 地 学习
- Cô ấy học tập một cách kiên trì.
- 他 真的 十分 执着
- Anh ấy thực sự kiên định.
- 她 执着 于 过去 的 错误
- Cô ấy quá cố chấp với lỗi lầm trong quá khứ
- 他 太 执着 于 自己 的 观点
- Anh ấy quá cố chấp với quan điểm của mình.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 他 对 这份 感情 很 执着
- Anh ấy đối với đoạn tình cảm này rất kiên định.
- 他 执着 于 自己 的 信念
- Anh ấy kiên trì với niềm tin của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm执›
着›
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
Cố Chấp
ám ảnh; chấp niệm; sự ám ảnh