Hán tự: 侄
Đọc nhanh: 侄 (điệt.chất.trất). Ý nghĩa là: cháu; cháu ruột. Ví dụ : - 我侄聪明又可爱。 Cháu tôi thông minh và đáng yêu.. - 小侄今天很开心。 Cháu nhỏ hôm nay rất vui.. - 侄在认真写作业。 Cháu đang chăm chỉ làm bài tập.
Ý nghĩa của 侄 khi là Danh từ
✪ cháu; cháu ruột
(侄儿) 侄子
- 我 侄 聪明 又 可爱
- Cháu tôi thông minh và đáng yêu.
- 小侄 今天 很 开心
- Cháu nhỏ hôm nay rất vui.
- 侄 在 认真 写 作业
- Cháu đang chăm chỉ làm bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侄
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 贤侄 学业 进步
- Hiền điệt học hành tiến bộ.
- 小巧 的 侄女 喜欢 画画
- Cháu gái nhỏ nhắn thích vẽ tranh.
- 我 侄 聪明 又 可爱
- Cháu tôi thông minh và đáng yêu.
- 我 的 侄子 很 聪明
- Cháu trai của tôi rất thông minh.
- 我 的 侄女 很 聪明
- Cháu gái của tôi rất thông minh.
- 聪明 的 侄女 成绩 优异
- Cháu gái thông minh có thành tích xuất sắc.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 嫡亲 侄子
- cháu ruột
- 侄 在 认真 写 作业
- Cháu đang chăm chỉ làm bài tập.
- 小侄 今天 很 开心
- Cháu nhỏ hôm nay rất vui.
- 她 带 侄女 去 公园 玩
- Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.
- 英俊 的 侄子 很 受欢迎
- Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 我 的 侄子 喜欢 打篮球
- Cháu trai của tôi thích chơi bóng rổ.
- 侄女 最近 学习 很 努力
- Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.
- 大 的 侄子 已经 上 大学 了
- Cháu trai lớn đã vào đại học.
- 他 是 我 的 侄儿 , 是 个 没有 父 的 孤儿
- Thằng bé là cháu tôi, một đứa trẻ mồ côi không cha.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侄›