打烊 dǎyàng

Từ hán việt: 【đả dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打烊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả dương). Ý nghĩa là: đóng cửa; hết giờ kinh doanh (cửa hàng). Ví dụ : - 。 Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.. - 。 Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.. - 。 Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打烊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打烊 khi là Động từ

đóng cửa; hết giờ kinh doanh (cửa hàng)

(商店) 晚上关门停止营业

Ví dụ:
  • - zài 酒馆 jiǔguǎn dài dào 打烊 dǎyàng

    - Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.

  • - 所有 suǒyǒu 商店 shāngdiàn dōu 将要 jiāngyào 打烊 dǎyàng le

    - Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.

  • - zhè 酒馆 jiǔguǎn de 打烊 dǎyàng 时间 shíjiān shì 十一点 shíyìdiǎn

    - Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打烊

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 射钉枪 shèdīngqiāng de

    - Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 铁打 tiědǎ de 汉子 hànzi

    - Con người kiên cường

  • - 打算 dǎsuàn 洛杉矶 luòshānjī 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.

  • - 餐厅 cāntīng zài 半小时 bànxiǎoshí qián jiù 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.

  • - 餐馆 cānguǎn 今天 jīntiān 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.

  • - 商场 shāngchǎng 打烊 dǎyàng hòu 人烟 rényān lěng

    - Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.

  • - zhè 酒馆 jiǔguǎn de 打烊 dǎyàng 时间 shíjiān shì 十一点 shíyìdiǎn

    - Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.

  • - zài 酒馆 jiǔguǎn dài dào 打烊 dǎyàng

    - Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.

  • - 所有 suǒyǒu 商店 shāngdiàn dōu 将要 jiāngyào 打烊 dǎyàng le

    - Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.

  • - 我能 wǒnéng 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng ma

    - Tôi có thể bật đèn điện không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打烊

Hình ảnh minh họa cho từ 打烊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打烊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTQ (火廿手)
    • Bảng mã:U+70CA
    • Tần suất sử dụng:Thấp