下班 xiàbān

Từ hán việt: 【hạ ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下班" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ ban). Ý nghĩa là: tan tầm; tan ca; tan làm; hết giờ làm. Ví dụ : - ? Mấy giờ cậu tan làm?. - 。 Tám giờ bọn em tan làm.. - 。 Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下班 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 下班 khi là Từ điển

tan tầm; tan ca; tan làm; hết giờ làm

按照规定的时间结束工作,从工作的地方离开

Ví dụ:
  • - 几点 jǐdiǎn 下班 xiàbān

    - Mấy giờ cậu tan làm?

  • - 我们 wǒmen 八点 bādiǎn 下班 xiàbān

    - Tám giờ bọn em tan làm.

  • - 下班 xiàbān hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn ba

    - Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下班

下班 + (的) + Danh từ (时候/路上/高峰)

"下班" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 下班 xiàbān 路上 lùshàng mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.

  • - 下班 xiàbān de 时候 shíhou tiān 已经 yǐjīng hēi le

    - Lúc tan làm, trời đã tối rồi.

下 + 了/过 + 班

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下班

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 下班 xiàbān jiù 买菜 mǎicài le

    - Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.

  • - 严格 yángé 交接班 jiāojiēbān 制度 zhìdù 上班 shàngbān 下班 xiàbān 不接 bùjiē

    - Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ

  • - xià le bān jiù ài 捣鼓 dǎogu 那些 nèixiē 无线电 wúxiàndiàn 元件 yuánjiàn

    - nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

  • - 我们 wǒmen 八点 bādiǎn 下班 xiàbān

    - Tám giờ bọn em tan làm.

  • - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 下班 xiàbān

    - Bố vừa tan làm.

  • - 几点 jǐdiǎn 下班 xiàbān

    - Mấy giờ cậu tan làm?

  • - 搭下 dāxià 一班 yībān 汽车 qìchē

    - Đi chuyến ô tô sau.

  • - 下班 xiàbān 之后 zhīhòu 通常 tōngcháng zuò 什么 shénme

    - Bạn thường làm gì sau khi tan làm?

  • - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn 接班 jiēbān wǎn 十一点 shíyìdiǎn 交班 jiāobān

    - ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.

  • - 咱们 zánmen liǎ 掉换 diàohuàn 一下 yīxià 上午 shàngwǔ 值班 zhíbān 下午 xiàwǔ 值班 zhíbān

    - Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.

  • - 下雨 xiàyǔ le 上班 shàngbān le

    - Trời mưa rồi, không đi làm nữa.

  • - 下班时间 xiàbānshíjiān 快到 kuàidào le

    - Thời gian tan làm sắp đến rồi.

  • - 他家 tājiā 汽车站 qìchēzhàn 近在咫尺 jìnzàizhǐchǐ 上下班 shàngxiàbān 方便 fāngbiàn 极了 jíle

    - Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.

  • - xià 一个 yígè 班次 bāncì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?

  • - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下班

Hình ảnh minh họa cho từ 下班

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao