关门 guānmén

Từ hán việt: 【quan môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan môn). Ý nghĩa là: đóng cửa; nghỉ bán; ngưng hoạt động, dứt khoát; không thay đổi (lời nói), khép kín. Ví dụ : - 。 Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.. - 。 Nhà hàng này hôm nay đóng cửa nghỉ ngơi.. - 。 Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关门 khi là Động từ

đóng cửa; nghỉ bán; ngưng hoạt động

借指停止营业或歇业

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn 晚上 wǎnshang 九点 jiǔdiǎn 关门 guānmén

    - Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.

  • - 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 今天 jīntiān 关门 guānmén 休息 xiūxī

    - Nhà hàng này hôm nay đóng cửa nghỉ ngơi.

  • - 因为 yīnwèi 假期 jiàqī 银行 yínháng 提前 tíqián 关门 guānmén

    - Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.

  • - 超市 chāoshì 周末 zhōumò 很晚 hěnwǎn cái 关门 guānmén

    - Siêu thị vào cuối tuần đóng cửa rất muộn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

dứt khoát; không thay đổi (lời nói)

比喻把话说死、说绝,没有商量的余地

Ví dụ:
  • - 领导 lǐngdǎo 关门 guānmén 我们 wǒmen jiù méi 办法 bànfǎ le

    - Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.

  • - 总是 zǒngshì 关门 guānmén 讲话 jiǎnghuà gěi rén 留余地 liúyúdì

    - Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.

  • - 这种 zhèzhǒng 关门 guānmén 做法 zuòfǎ 很难 hěnnán ràng rén 接受 jiēshòu

    - Cách làm dứt khoát này rất khó được người khác chấp nhận.

  • - 先别 xiānbié 关门 guānmén 我们 wǒmen zài 商量 shāngliáng

    - Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khép kín

借指不与外界接触或不愿容纳不同的人或意见

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 关门 guānmén 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thích làm việc khép kín.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 关门 guānmén 研究 yánjiū 外界 wàijiè 交流 jiāoliú

    - Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.

  • - 他们 tāmen 关门 guānmén 讨论 tǎolùn tīng 外界 wàijiè 意见 yìjiàn

    - Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 关门 khi là Tính từ

cuối cùng; sau cùng; chót

指最后的

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān shì 关门 guānmén 考试 kǎoshì

    - Hôm nay là kỳ thi cuối cùng.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài shì 关门 guānmén 比赛 bǐsài

    - Trận đấu này là trận đấu cuối cùng.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 关门 guānmén 演出 yǎnchū

    - Đây là buổi biểu diễn cuối cùng của chúng ta.

  • - shì 关门 guānmén 客人 kèrén

    - Cô ấy là vị khách cuối cùng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关门

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • - 随手关门 suíshǒuguānmén 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.

  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - 门窗 ménchuāng 全关 quánguān zhe zhēn 憋气 biēqì

    - cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá

  • - zài 关键 guānjiàn 时候 shíhou 临门一脚 línményījiǎo

    - tại thời khắc then chốt

  • - 这个 zhègè mén de 关键 guānjiàn 有点 yǒudiǎn sōng

    - Then cửa này hơi lỏng.

  • - 责令 zélìng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 查清 cháqīng 案情 ànqíng

    - giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.

  • - 店铺 diànpù zài 淡季 dànjì 关门 guānmén

    - Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.

  • - 关门大吉 guānméndàjí

    - đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.

  • - 公关 gōngguān 部门 bùmén

    - ngành quan hệ xã hội

  • - 门窗 ménchuāng guān zhe 房子 fángzi 不透气 bùtòuqì

    - cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.

  • - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • - 吧嗒 bādā 一声 yīshēng 闸门 zhámén jiù 关上 guānshàng le

    - "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - Cô ấy đã đóng cửa lại.

  • - 趁手 chènshǒu 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - tiện tay đóng cửa lại.

  • - 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - Tôi đã đóng cửa lại.

  • - 士兵 shìbīng men zài 城门 chéngmén 把关 bǎguān

    - Các binh lính đang canh giữ cổng thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关门

Hình ảnh minh họa cho từ 关门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao