Đọc nhanh: 关门 (quan môn). Ý nghĩa là: đóng cửa; nghỉ bán; ngưng hoạt động, dứt khoát; không thay đổi (lời nói), khép kín. Ví dụ : - 商店晚上九点关门。 Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.. - 这家饭店今天关门休息。 Nhà hàng này hôm nay đóng cửa nghỉ ngơi.. - 因为假期,银行提前关门。 Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.
Ý nghĩa của 关门 khi là Động từ
✪ đóng cửa; nghỉ bán; ngưng hoạt động
借指停止营业或歇业
- 商店 晚上 九点 关门
- Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.
- 这家 饭店 今天 关门 休息
- Nhà hàng này hôm nay đóng cửa nghỉ ngơi.
- 因为 假期 , 银行 提前 关门
- Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.
- 超市 周末 很晚 才 关门
- Siêu thị vào cuối tuần đóng cửa rất muộn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ dứt khoát; không thay đổi (lời nói)
比喻把话说死、说绝,没有商量的余地
- 领导 一 关门 , 我们 就 没 办法 了
- Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 这种 关门 做法 很难 让 人 接受
- Cách làm dứt khoát này rất khó được người khác chấp nhận.
- 你 先别 关门 , 我们 再 商量
- Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ khép kín
借指不与外界接触或不愿容纳不同的人或意见
- 他 喜欢 关门 工作
- Anh ấy thích làm việc khép kín.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 关门 khi là Tính từ
✪ cuối cùng; sau cùng; chót
指最后的
- 今天 是 关门 考试
- Hôm nay là kỳ thi cuối cùng.
- 这场 比赛 是 关门 比赛
- Trận đấu này là trận đấu cuối cùng.
- 这是 我们 的 关门 演出
- Đây là buổi biểu diễn cuối cùng của chúng ta.
- 她 是 关门 客人
- Cô ấy là vị khách cuối cùng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关门
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 关门大吉
- đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.
- 公关 部门
- ngành quan hệ xã hội
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
- 吧嗒 一声 , 闸门 就 关上 了
- "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 她 把门 关上 了
- Cô ấy đã đóng cửa lại.
- 趁手 把门 关上
- tiện tay đóng cửa lại.
- 我 把门 关上 了
- Tôi đã đóng cửa lại.
- 士兵 们 在 城门 把关
- Các binh lính đang canh giữ cổng thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
门›