Hán tự: 才
Đọc nhanh: 才 (tài). Ý nghĩa là: tài; tài năng, nhân tài; người tài; người có tài, họ Tài. Ví dụ : - 他有很强的口才。 Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.. - 她展现了出色的才干。 Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.. - 这位人才很年轻。 Nhân tài này còn rất trẻ.
Ý nghĩa của 才 khi là Danh từ
✪ tài; tài năng
天赋;能力
- 他 有 很 强 的 口才
- Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.
- 她 展现 了 出色 的 才干
- Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.
✪ nhân tài; người tài; người có tài
指某种人(从才能的标准说)
- 这位 人才 很 年轻
- Nhân tài này còn rất trẻ.
- 他 是 公司 的 人才
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
✪ họ Tài
姓
- 她 的 名字 是 才华
- Tên của cô ấy là Tài Hoa.
- 才 老师 是 我 的 朋友
- Thầy Tài là bạn của tôi.
Ý nghĩa của 才 khi là Phó từ
✪ mới, vừa mới (cách đây không lâu)
表示以前不久
- 你 怎么 才 来 就要 走
- Sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?
- 他 才 回到 家里
- Anh ấy vừa về đến nhà.
✪ mới, mới chịu (chuyện xảy ra muộn, trễ)
表示事情发生得晚或结束得晚
- 大风 到 晚上 才 住 了
- Gió mạnh mãi đến tối mới ngớt.
- 电影 演了 两个 小时 才 完
- Bộ phim chiếu được hai giờ mới hết.
✪ mới (lý do hoặc điều kiện)
表示只有在某种条件下然后怎样
- 只有 努力学习 才能 考好
- Chỉ có nỗ lực học hành thì mới có thể thi tốt được.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
✪ chỉ; chỉ mới; chỉ có
表示范围小或数量少,相当于“仅仅”“只”
- 现在 才 八点钟
- Bây giờ mới có tám giờ thôi.
- 我们 家才 有 三口 人
- Nhà tôi chỉ có ba người.
✪ mới (nhấn mạnh chuyện muốn nói)
表示强调所说的事(句尾常用''呢''字)
- 他 要是 不 知道 才 怪 呢 !
- Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!
- 周末 能 出去玩 才 好 呢 !
- Cuối tuần có thể đi chơi thì mới tốt chứ!
✪ mới (thay đổi tình trạng từ trước đến nay)
表示原来并不是这样,现在出现了新情况
- 他 努力 了 很 久 才 成功
- Anh ấy đã nỗ lực rất lâu mới thành công.
- 他 等 了 很 久 才 等到 车
- Anh ấy phải chờ lâu lắm mới bắt được xe.
✪ mới (diễn tả sự nhấn mạnh)
表示强调
- 这才 是 我 想要 的 答案
- Đây mới là câu trả lời tôi muốn.
- 这才 是 最 重要 的 部分
- Đây mới là phần quan trọng nhất.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 才
✪ 因为…才…
- 因为 天气 很 好 , 我们 才 去 爬山
- Vì thời tiết tốt nên chúng tôi mới đi leo núi.
- 因为 她 认真 , 才 获得 了 好 成绩
- Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.
So sánh, Phân biệt 才 với từ khác
✪ 才 vs 就
Khác:
- "就" biểu thị động tác xảy ra sớm, nhanh chóng, thuận lợi, dễ dàng.
"才" biểu thị hành động xảy ra chậm muộn và ko dễ dàng thuận lợi.
✪ 刚 vs 才
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 他 有 音乐 才
- Anh ấy có tài năng âm nhạc.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›