cái

Từ hán việt: 【tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài). Ý nghĩa là: tài; tài năng, nhân tài; người tài; người có tài, họ Tài. Ví dụ : - 。 Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.. - 。 Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.. - 。 Nhân tài này còn rất trẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tài; tài năng

天赋;能力

Ví dụ:
  • - yǒu hěn qiáng de 口才 kǒucái

    - Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 出色 chūsè de 才干 cáigàn

    - Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.

nhân tài; người tài; người có tài

指某种人(从才能的标准说)

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 人才 réncái hěn 年轻 niánqīng

    - Nhân tài này còn rất trẻ.

  • - shì 公司 gōngsī de 人才 réncái

    - Anh ấy là nhân tài của công ty.

họ Tài

Ví dụ:
  • - de 名字 míngzi shì 才华 cáihuá

    - Tên của cô ấy là Tài Hoa.

  • - cái 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy Tài là bạn của tôi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mới, vừa mới (cách đây không lâu)

表示以前不久

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme cái lái 就要 jiùyào zǒu

    - Sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?

  • - cái 回到 huídào 家里 jiālǐ

    - Anh ấy vừa về đến nhà.

mới, mới chịu (chuyện xảy ra muộn, trễ)

表示事情发生得晚或结束得晚

Ví dụ:
  • - 大风 dàfēng dào 晚上 wǎnshang cái zhù le

    - Gió mạnh mãi đến tối mới ngớt.

  • - 电影 diànyǐng 演了 yǎnle 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí cái wán

    - Bộ phim chiếu được hai giờ mới hết.

mới (lý do hoặc điều kiện)

表示只有在某种条件下然后怎样

Ví dụ:
  • - 只有 zhǐyǒu 努力学习 nǔlìxuéxí 才能 cáinéng 考好 kǎohǎo

    - Chỉ có nỗ lực học hành thì mới có thể thi tốt được.

  • - chī le 三碗 sānwǎn fàn cái bǎo

    - Anh ta ăn ba bát cơm mới no.

chỉ; chỉ mới; chỉ có

表示范围小或数量少,相当于“仅仅”“只”

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài cái 八点钟 bādiǎnzhōng

    - Bây giờ mới có tám giờ thôi.

  • - 我们 wǒmen 家才 jiācái yǒu 三口 sānkǒu rén

    - Nhà tôi chỉ có ba người.

mới (nhấn mạnh chuyện muốn nói)

表示强调所说的事(句尾常用''呢''字)

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì 知道 zhīdào cái guài ne

    - Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!

  • - 周末 zhōumò néng 出去玩 chūqùwán cái hǎo ne

    - Cuối tuần có thể đi chơi thì mới tốt chứ!

mới (thay đổi tình trạng từ trước đến nay)

表示原来并不是这样,现在出现了新情况

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì le hěn jiǔ cái 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã nỗ lực rất lâu mới thành công.

  • - děng le hěn jiǔ cái 等到 děngdào chē

    - Anh ấy phải chờ lâu lắm mới bắt được xe.

mới (diễn tả sự nhấn mạnh)

表示强调

Ví dụ:
  • - 这才 zhècái shì 想要 xiǎngyào de 答案 dáàn

    - Đây mới là câu trả lời tôi muốn.

  • - 这才 zhècái shì zuì 重要 zhòngyào de 部分 bùfèn

    - Đây mới là phần quan trọng nhất.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

因为…才…

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì hěn hǎo 我们 wǒmen cái 爬山 páshān

    - Vì thời tiết tốt nên chúng tôi mới đi leo núi.

  • - 因为 yīnwèi 认真 rènzhēn cái 获得 huòdé le hǎo 成绩 chéngjì

    - Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

才 vs 就

Giải thích:

Khác:
- "" biểu thị động tác xảy ra sớm, nhanh chóng, thuận lợi, dễ dàng.
"" biểu thị hành động xảy ra chậm muộn và ko dễ dàng thuận lợi.

刚 vs 才

Giải thích:

Giống:
- Đều là̀ phó từ.
Khác:
- "" chỉ thời gian sát với động tác phát ra ngay sau đó.
- "" chỉ hai sự việc, động tác xảy ra liền kề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 搜罗 sōuluó 人才 réncái

    - chiêu nạp nhân tài.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 杰森 jiésēn cái 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Jason không phải là một kẻ si tình.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - a 刚才 gāngcái shuō le 什么 shénme

    - Hả, bạn vừa nói cái gì?

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • - de 才能 cáinéng 不言而喻 bùyánéryù

    - Tài năng của cô ấy không cần phải nói.

  • - yǒu 音乐 yīnyuè cái

    - Anh ấy có tài năng âm nhạc.

  • - 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - tài trí mẫn tiệp

  • - 才思 cáisī 横溢 héngyì

    - bộc lộ tài trí

  • - duì de 才华 cáihuá 感到 gǎndào 艳羡 yànxiàn

    - Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • - 这个 zhègè 才能 cáinéng shì 天生 tiānshēng de

    - Tài năng này là bẩm sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才

Hình ảnh minh họa cho từ 才

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao