Đọc nhanh: 才分 (tài phân). Ý nghĩa là: tài trí; tài năng; có tài.
Ý nghĩa của 才分 khi là Danh từ
✪ tài trí; tài năng; có tài
才能;才智
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才分
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 有 几分 人才
- cũng đoan trang đẹp đấy chứ.
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 只有 死亡 才能 把 我们 分开
- chỉ có cái chết mới tách được hai ta.
- 我 才 不会 跟 她们 分 出场费 呢
- Tôi không chia phí xuất hiện của chúng tôi với họ.
- 这才 是 最 重要 的 部分
- Đây mới là phần quan trọng nhất.
- 十分 歆羡 那 才华
- Rất ao ước tài năng đó.
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 她 踌躇 了 几分钟 才 决定
- Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.
- 他 做出 让步 , 才 解决 了 分歧
- Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.
- 她 自觉 刚才 说 的话 过分 了
- Cô ấy cảm thấy những lời mình vừa nói có hơi quá đáng.
- 电影 开演 了 十分钟 他 才 来
- phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
才›