jiè

Từ hán việt: 【giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: cải; mù-tạc; cây giới tử, chuyện nhỏ; chuyện vặt vãnh. Ví dụ : - 。 Vị mù tạc rất cay.. - 。 Đừng cho quá nhiều mù tạc.. - 。 Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cải; mù-tạc; cây giới tử

芥菜

Ví dụ:
  • - 芥末 jièmò 味道 wèidao 很冲 hěnchōng

    - Vị mù tạc rất cay.

  • - 别放太多 biéfàngtàiduō 芥末 jièmò

    - Đừng cho quá nhiều mù tạc.

chuyện nhỏ; chuyện vặt vãnh

比喻轻微纤细的事物。

Ví dụ:
  • - zhè jiè 微之事别 wēizhīshìbié 在意 zàiyì

    - Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.

  • - 这点 zhèdiǎn 芥误 jièwù 没关系 méiguānxì

    - Sai lầm nhỏ này không sao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 视为 shìwéi 草芥 cǎojiè

    - coi thường; xem nhẹ

  • - 视如草芥 shìrúcǎojiè

    - coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ

  • - 芥菜 jiècài shì 一种 yīzhǒng 蔬菜 shūcài

    - Cải canh là một loại rau cải.

  • - 白芥子 báijièzǐ yǒu 调节 tiáojié 血压 xuèyā 作用 zuòyòng

    - Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.

  • - 菠菜 bōcài 水田芥 shuǐtiánjiè 圆白菜 yuánbáicài dōu 放进 fàngjìn de 购物车 gòuwùchē

    - Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.

  • - 芥菜 jiècài 缨儿 yīngér

    - bó rau; mớ rau

  • - 芥菜 jiècài 疙瘩 gēdā

    - hạt cải

  • - de 蛋黄酱 dànhuángjiàng 芥末 jièmò jiàng ne

    - Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.

  • - jiè lán 富含 fùhán 营养成分 yíngyǎngchéngfèn

    - Cải xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng.

  • - 芥菜 jiècài 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù

    - Cải canh giàu vitamin.

  • - 就是 jiùshì 一粒 yīlì jiè 菜籽 càizǐ le

    - Vậy bạn là hạt mù tạt?

  • - 芥末 jièmò 味道 wèidao 很冲 hěnchōng

    - Vị mù tạc rất cay.

  • - 别放太多 biéfàngtàiduō 芥末 jièmò

    - Đừng cho quá nhiều mù tạc.

  • - shì 富贵 fùguì 草芥 cǎojiè

    - xem phú quý như rơm rác

  • - 这是 zhèshì 法式 fǎshì 第戎 dìróng 芥末 jièmò ma

    - Đó có phải là mù tạt Dijon không?

  • - 经过 jīngguò 调解 tiáojiě 芥蒂 jièdì 两人 liǎngrén 心中 xīnzhōng dōu 不再 bùzài yǒu 什么 shénme 芥蒂 jièdì le

    - trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.

  • - chī dào 一口 yīkǒu 芥末 jièmò 辣得 làdé zhí 缩脖子 suōbózi

    - anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.

  • - 芥菜 jiècài 疙瘩 gēdā 辣乎乎 làhūhū de

    - củ cải cay xè.

  • - zhè jiè 微之事别 wēizhīshìbié 在意 zàiyì

    - Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.

  • - 这点 zhèdiǎn 芥误 jièwù 没关系 méiguānxì

    - Sai lầm nhỏ này không sao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芥

Hình ảnh minh họa cho từ 芥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gài , Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一丨丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+82A5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình