Hán tự: 芥
Đọc nhanh: 芥 (giới). Ý nghĩa là: cải; mù-tạc; cây giới tử, chuyện nhỏ; chuyện vặt vãnh. Ví dụ : - 芥末味道很冲。 Vị mù tạc rất cay.. - 别放太多芥末。 Đừng cho quá nhiều mù tạc.. - 这芥微之事别在意。 Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.
Ý nghĩa của 芥 khi là Danh từ
✪ cải; mù-tạc; cây giới tử
芥菜
- 芥末 味道 很冲
- Vị mù tạc rất cay.
- 别放太多 芥末
- Đừng cho quá nhiều mù tạc.
✪ chuyện nhỏ; chuyện vặt vãnh
比喻轻微纤细的事物。
- 这 芥 微之事别 在意
- Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.
- 这点 芥误 没关系
- Sai lầm nhỏ này không sao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芥
- 视为 草芥
- coi thường; xem nhẹ
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 芥菜 是 一种 蔬菜
- Cải canh là một loại rau cải.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 芥菜 缨儿
- bó rau; mớ rau
- 芥菜 疙瘩
- hạt cải
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 芥 蓝 富含 营养成分
- Cải xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng.
- 芥菜 富含 维生素
- Cải canh giàu vitamin.
- 你 就是 一粒 芥 菜籽 了
- Vậy bạn là hạt mù tạt?
- 芥末 味道 很冲
- Vị mù tạc rất cay.
- 别放太多 芥末
- Đừng cho quá nhiều mù tạc.
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 芥菜 疙瘩 辣乎乎 的
- củ cải cay xè.
- 这 芥 微之事别 在意
- Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.
- 这点 芥误 没关系
- Sai lầm nhỏ này không sao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芥›