你们 nǐmen

Từ hán việt: 【nhĩ môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "你们" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ môn). Ý nghĩa là: mấy người; các cậu; các bạn; các ông; các bà; anh chị; các anh; các chị. Ví dụ : - 。 Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.. - ? Gia đình các cậu có mấy người?. - 退! Mấy người lui xuống hết đi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 你们 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 你们 khi là Đại từ

mấy người; các cậu; các bạn; các ông; các bà; anh chị; các anh; các chị

代词,称不止一个人的对方或包括对方在内的若干人

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen xiē 一会儿 yīhuìer ràng 我们 wǒmen 接着 jiēzhe gàn

    - Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.

  • - 你们 nǐmen 家有 jiāyǒu 几口 jǐkǒu rén

    - Gia đình các cậu có mấy người?

  • - 你们 nǐmen dōu 退下 tuìxià ba

    - Mấy người lui xuống hết đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 你们

Động từ + 你们

hành động liên quan đến các bạn/ các em/ mấy người/ mấy đứa/ các cậu/ mọi người/ anh chị

Ví dụ:
  • - zài zhǎo 你们 nǐmen

    - Anh ấy đang tìm mọi người.

  • - xiǎng 你们 nǐmen le

    - Em nhớ anh chị rồi.

  • - 别着急 biézháojí děng 你们 nǐmen

    - Đừng sốt ruột, tớ đợi các cậu mà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

你们 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 老板 lǎobǎn 真有 zhēnyǒu cái

    - Ông chủ tụi bây có tài đó!

  • - zhēn 喜欢 xǐhuan 你们 nǐmen 学校 xuéxiào

    - Tớ cực kỳ thích trường của mấy bạn.

  • - 你们 nǐmen 几个 jǐgè zhǎo shuí

    - Mấy người các cậu tìm ai?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你们

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 你们 nǐmen 逮捕 dàibǔ le 怀亚特 huáiyàtè · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Bạn đã bắt Wyatt Stevens?

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng lái 致辞 zhìcí

    - Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.

  • - 你们 nǐmen jiā shì shuí zuò 家务 jiāwù

    - Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?

  • - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • - 皮埃尔 píāiěr zài 你们 nǐmen 店里 diànlǐ 不仅 bùjǐn 摔伤 shuāishāng le de 髋骨 kuāngǔ

    - Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.

  • - 你们 nǐmen 姐儿 jiěér 几个 jǐgè

    - chị có mấy chị em?

  • - 你们 nǐmen 哥儿 gēer 几个 jǐgè

    - anh em nhà anh có mấy người?

  • - 朋友 péngyou 双肩包 shuāngjiānbāo luò zài 我们 wǒmen jiā le

    - Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.

  • - 相信 xiāngxìn 他们 tāmen ràng dài 芬妮 fēnnī 皮肤癌 pífūái ma

    - Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - 你们 nǐmen xiǎng 表达 biǎodá 爱意 àiyì

    - Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình

  • - qǐng 你们 nǐmen shuō shuō 自己 zìjǐ de 爱好 àihào

    - Mời các bạn nói về sở thích của mình.

  • - 非常 fēicháng 景慕 jǐngmù 你们 nǐmen

    - Tôi rất hâm mộ các bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 你们

Hình ảnh minh họa cho từ 你们

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao