Đọc nhanh: 你们 (nhĩ môn). Ý nghĩa là: mấy người; các cậu; các bạn; các ông; các bà; anh chị; các anh; các chị. Ví dụ : - 你们歇一会儿,让我们接着干。 Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.. - 你们家有几口人? Gia đình các cậu có mấy người?. - 你们都退下吧! Mấy người lui xuống hết đi.
Ý nghĩa của 你们 khi là Đại từ
✪ mấy người; các cậu; các bạn; các ông; các bà; anh chị; các anh; các chị
代词,称不止一个人的对方或包括对方在内的若干人
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 你们 家有 几口 人 ?
- Gia đình các cậu có mấy người?
- 你们 都 退下 吧 !
- Mấy người lui xuống hết đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 你们
✪ Động từ + 你们
hành động liên quan đến các bạn/ các em/ mấy người/ mấy đứa/ các cậu/ mọi người/ anh chị
- 他 在 找 你们
- Anh ấy đang tìm mọi người.
- 我 想 你们 了
- Em nhớ anh chị rồi.
- 别着急 , 我 等 你们
- Đừng sốt ruột, tớ đợi các cậu mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 你们 + Danh từ
- 你们 老板 真有 才
- Ông chủ tụi bây có tài đó!
- 我 真 喜欢 你们 学校
- Tớ cực kỳ thích trường của mấy bạn.
- 你们 几个 找 谁 ?
- Mấy người các cậu tìm ai?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你们
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 你们 家 是 谁 做 家务 ?
- Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 你们 哥儿 几个
- anh em nhà anh có mấy người?
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 你们 想 表达 爱意
- Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình
- 请 你们 说 说 自己 的 爱好
- Mời các bạn nói về sở thích của mình.
- 我 非常 景慕 你们
- Tôi rất hâm mộ các bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
你›