Đọc nhanh: 我行我素 (ngã hành ngã tố). Ý nghĩa là: làm theo ý mình; theo ý mình; ta làm theo ta; chuyện ta ta làm.
Ý nghĩa của 我行我素 khi là Thành ngữ
✪ làm theo ý mình; theo ý mình; ta làm theo ta; chuyện ta ta làm
不管别人怎么说,我还是照我本来的一套去做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我行我素
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 这 是 我 的 银行卡
- Đây là thẻ ngân hàng của tôi.
- 我 的 银行卡 丢 了
- Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 我 今天 吃素
- Tôi hôm nay ăn chay.
- 我 喜欢 吃 素菜
- Tôi thích ăn rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我行我素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我行我素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
素›
行›
đánh chết cái nết không chừa; bản tính khó dời
(derog.) bị mắc kẹt trong cách của một ngườitrở thành con người cũ của một người (thành ngữ)không thay đổi
ý chí sắt đá; lòng gan dạ sắt; gan vàng dạ sắt; gan sành đá sỏigan chai phổi đá
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
làm theo ý mình; tự cho là đúng