qiáo

Từ hán việt: 【tiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiều). Ý nghĩa là: tiền tuỵ; hốc hác; võ vàng. Ví dụ : - 。 hình dạng tiều tuỵ. - 。 qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tiền tuỵ; hốc hác; võ vàng

憔悴

Ví dụ:
  • - 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - hình dạng tiều tuỵ

  • - guā le 一夜 yīyè de 秋风 qiūfēng 花木 huāmù dōu 显得 xiǎnde 憔悴 qiáocuì le

    - qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.

  • - 因为 yīnwèi 照顾 zhàogu 孩子 háizi ér 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy vì chăm sóc con mà dáng vẻ tiều tụy.

  • - 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - hình dạng tiều tuỵ

  • - de liǎn hěn 憔悴 qiáocuì 真是 zhēnshi 骨瘦如柴 gǔshòurúchái

    - Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.

  • - 几天 jǐtiān 不见 bújiàn 憔悴 qiáocuì le 许多 xǔduō

    - Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.

  • - guā le 一夜 yīyè de 秋风 qiūfēng 花木 huāmù dōu 显得 xiǎnde 憔悴 qiáocuì le

    - qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.

  • - 劳累 láolèi de 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.

  • - 变得 biànde 这么 zhème 憔悴 qiáocuì

    - Cô ấy trở nên tiều tụy như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憔

Hình ảnh minh họa cho từ 憔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Tiều
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POGF (心人土火)
    • Bảng mã:U+6194
    • Tần suất sử dụng:Trung bình