Đọc nhanh: 丰满 (phong mãn). Ý nghĩa là: đẫy đà; béo chắc; nở nang; đầy đặn; mũm mĩm, đầy ắp; đầy đủ; sung túc, dày (lông). Ví dụ : - 她的身材很丰满。 Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.. - 她多么丰满,多么美丽! Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!. - 今年的果园果实丰满。 Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
Ý nghĩa của 丰满 khi là Tính từ
✪ đẫy đà; béo chắc; nở nang; đầy đặn; mũm mĩm
(身体或身体的一部分) 胖得匀称好看
- 她 的 身材 很 丰满
- Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.
- 她 多么 丰满 , 多么 美丽 !
- Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!
✪ đầy ắp; đầy đủ; sung túc
丰足充实
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
✪ dày (lông)
(羽毛)多而厚
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 这 只 鸟 的 羽毛 非常 丰满
- Lông vũ của con chim này rất dày.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丰满
✪ Danh từ (胸部/上围/屁股 ...) + 很丰满
- 她 的 胸部 很 丰满
- Vòng một của cô ấy rất đầy đặn.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
So sánh, Phân biệt 丰满 với từ khác
✪ 饱满 vs 丰满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰满
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 这 只 鸟 的 羽毛 非常 丰满
- Lông vũ của con chim này rất dày.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 丰满
- sung túc
- 她 多么 丰满 , 多么 美丽 !
- Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!
- 她 的 身材 很 丰满
- Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
- 她 的 胸怀 丰满
- Vòng một của cô ấy đầy đặn.
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 她 的 胸部 很 丰满
- Vòng một của cô ấy rất đầy đặn.
- 她 丰满 的 身材 非常 性感
- Thân hình đầy đặn của cô ấy rất gợi cảm.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
满›
nở nang (bắp thịt); phúng phính
đẫy đà; nở nang (thân thể); đẫygiàu có; sung túc; đầy đủ; đủđầy đặn
to lớn; lớn lao; đáng kể (thường dùng với những vật trừu tượng)
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
đẫy đà; nở nangtươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạnphương phi
Gợi Cảm
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹpkhô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)xiu
gầy khô; gầy đét; khẳng khiu
gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương