Hán tự: 悴
Đọc nhanh: 悴 (tụy). Ý nghĩa là: tiều tuỵ; võ vàng; hốc hác. Ví dụ : - 刮了一夜的秋风,花木都显得憔悴了。 qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
Ý nghĩa của 悴 khi là Động từ
✪ tiều tuỵ; võ vàng; hốc hác
形容人瘦弱,面色不好看Xem: 〖憔悴〗 (qiáocuì); 形容人瘦弱, 面色不好看
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悴
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 她 因为 照顾 孩子 而 形容憔悴
- Cô ấy vì chăm sóc con mà dáng vẻ tiều tụy.
- 形容憔悴
- hình dạng tiều tuỵ
- 他 的 脸 很 憔悴 , 真是 骨瘦如柴
- Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.
- 几天 不见 , 她 憔悴 了 许多
- Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
- 劳累 的 她 形容憔悴
- Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.
- 她 变得 这么 憔悴
- Cô ấy trở nên tiều tụy như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悴›