qiáo

Từ hán việt: 【tiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiều). Ý nghĩa là: củi, đốn củi; kiếm củi, tiều. Ví dụ : - ()。 tiều phu.. - 。 đánh cá và đốn củi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

củi

đốn củi; kiếm củi

打柴

Ví dụ:
  • - 樵夫 qiáofū ( 打柴 dǎchái de rén )

    - tiều phu.

  • - 渔樵 yúqiáo

    - đánh cá và đốn củi.

tiều

打柴的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 樵夫 qiáofū ( 打柴 dǎchái de rén )

    - tiều phu.

  • - 聪明 cōngming de 樵夫 qiáofū 善于 shànyú 砍柴 kǎnchái 善于 shànyú 磨刀 módāo

    - Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

  • - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

  • - 渔樵 yúqiáo

    - đánh cá và đốn củi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 樵

Hình ảnh minh họa cho từ 樵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Tiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DOGF (木人土火)
    • Bảng mã:U+6A35
    • Tần suất sử dụng:Trung bình