Đọc nhanh: 枯槁 (khô cảo). Ý nghĩa là: khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗi, tiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạ, dàu dàu; dột. Ví dụ : - 禾苗枯槁。 mạ khô héo.. - 形容枯槁。 hình dáng tiều tuỵ.
Ý nghĩa của 枯槁 khi là Tính từ
✪ khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗi
(草木) 干枯
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
✪ tiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạ
(面容) 憔悴
- 形容枯槁
- hình dáng tiều tuỵ.
✪ dàu dàu; dột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯槁
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 形容枯槁
- hình dáng tiều tuỵ.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 花园里 的 花朵 很 枯
- Những bông hoa trong vườn rất khô héo.
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 眢 井 ( 干枯 的 井 )
- giếng khô
- 干枯 的 古井
- giếng khô cạn
- 那口井 已 枯竭
- Cái giếng ấy đã cạn khô.
- 这个 井 已经 枯 了
- Giếng này đã cạn nước.
- 海枯石烂 , 此心 不移
- sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 枯槁
- khô héo
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯槁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯槁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枯›
槁›
Khô Cạn, Đoạn Tuyệt
khô cạn; vón; ráo hoảnh
gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương
khô cằn; cằn cỗi; cằn
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹpkhô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)xiu
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt