Đọc nhanh: 愧疚 (quý cứu). Ý nghĩa là: hổ thẹn; áy náy; tội lỗi. Ví dụ : - 我对此觉得有点儿愧疚。 Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.. - 她的愧疚情绪让人心疼。 Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.. - 他的脸上写满了愧疚。 Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.
Ý nghĩa của 愧疚 khi là Tính từ
✪ hổ thẹn; áy náy; tội lỗi
惭愧不安
- 我 对此 觉得 有点儿 愧疚
- Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.
- 她 的 愧疚 情绪 让 人 心疼
- Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.
- 他 的 脸上 写满 了 愧疚
- Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧疚
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 内疚 神明
- tâm trạng áy náy.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 她 被 内疚 折磨 得 睡不着
- Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 我 感到 惭愧 得 不得了
- Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.
- 她 内疚 没有 帮助 朋友
- Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 她 感到 非常 愧疚
- Cô ấy cảm thấy rất áy náy.
- 他 的 脸上 写满 了 愧疚
- Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.
- 他 心里 觉得 很 愧疚
- Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.
- 她 的 愧疚 情绪 让 人 心疼
- Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.
- 我 对此 觉得 有点儿 愧疚
- Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.
- 深感 自疚
- cảm thấy áy náy không yên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愧疚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧疚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愧›
疚›