愧怍 kuì zuò

Từ hán việt: 【quý tạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愧怍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý tạc). Ý nghĩa là: hổ thẹn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愧怍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愧怍 khi là Phó từ

hổ thẹn

ashamed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧怍

  • - 自愧 zìkuì 愚鲁 yúlǔ

    - tự hổ thẹn vì quá ngu đần.

  • - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

  • - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

  • - 老虎 lǎohǔ shì 当之无愧 dāngzhīwúkuì de 森林 sēnlín 之王 zhīwáng

    - Hổ được xem là chúa tể sơn lâm

  • - miàn dài 愧作 kuìzuò

    - mang vẻ mặt xấu hổ.

  • - 感愧 gǎnkuì 交加 jiāojiā

    - cảm kích và xấu hổ đan xen

  • - 感愧 gǎnkuì 交织 jiāozhī zài 心头 xīntóu

    - Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.

  • - 低着头 dīzhetóu 满脸 mǎnliǎn 羞愧 xiūkuì

    - Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.

  • - 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì 不得了 bùdéle

    - Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.

  • - 始终 shǐzhōng 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.

  • - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.

  • - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - hỏi lòng không thẹn.

  • - kuì zuò

    - thẹn

  • - 真愧 zhēnkuì

    - Tôi thật sự hổ thẹn.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 羞愧 xiūkuì

    - Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.

  • - 他们 tāmen 觉得 juéde 很愧 hěnkuì

    - Họ cảm thấy rất xấu hổ.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 愧疚 kuìjiù

    - Cô ấy cảm thấy rất áy náy.

  • - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 愧疚 kuìjiù

    - Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.

  • - cán zuò

    - thẹn thùng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愧怍

Hình ảnh minh họa cho từ 愧怍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧怍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHS (心竹尸)
    • Bảng mã:U+600D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao