Đọc nhanh: 歉疚 (khiểm cứu). Ý nghĩa là: áy náy; day dứt; ray rứt. Ví dụ : - 歉疚心情。 áy náy trong lòng.
Ý nghĩa của 歉疚 khi là Tính từ
✪ áy náy; day dứt; ray rứt
觉得对不住别人,对自己的过失感到不安
- 歉疚 心情
- áy náy trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歉疚
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 她 连连 道歉
- Cô ấy liên tục nói xin lỗi.
- 歉疚 心情
- áy náy trong lòng.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 农田 又 歉收 了
- Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 她 被 内疚 折磨 得 睡不着
- Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.
- 我 诚恳 地向 你 道歉
- Tôi chân thành xin lỗi bạn.
- 他 表示歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 她 内疚 没有 帮助 朋友
- Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.
- 我 向 他 赔礼道歉
- Tôi xin lỗi anh ấy.
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
- 深感 自疚
- cảm thấy áy náy không yên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歉疚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歉疚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歉›
疚›