Đọc nhanh: 愧赧 (quý noãn). Ý nghĩa là: mặt đỏ, đỏ mặt vì xấu hổ.
Ý nghĩa của 愧赧 khi là Tính từ
✪ mặt đỏ
red-faced
✪ đỏ mặt vì xấu hổ
to blush in shame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧赧
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 感愧 交加
- cảm kích và xấu hổ đan xen
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 我 感到 惭愧 得 不得了
- Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 愧 怍
- thẹn
- 我 真愧
- Tôi thật sự hổ thẹn.
- 他 感到 非常 羞愧
- Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
- 他们 觉得 很愧
- Họ cảm thấy rất xấu hổ.
- 她 感到 非常 愧疚
- Cô ấy cảm thấy rất áy náy.
- 他 的 脸上 写满 了 愧疚
- Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愧赧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧赧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愧›
赧›