内疚 nèijiù

Từ hán việt: 【nội cứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内疚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội cứu). Ý nghĩa là: áy náy. Ví dụ : - 。 Cô ấy cảm thấy áy náy về việc này.. - 。 Tôi cảm thấy áy náy vì đến muộn.. - 。 Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内疚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 内疚 khi là Tính từ

áy náy

内心感觉惭愧不安

Ví dụ:
  • - duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Cô ấy cảm thấy áy náy về việc này.

  • - 因为 yīnwèi 迟到 chídào ér 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy vì đến muộn.

  • - 内疚 nèijiù 没有 méiyǒu 帮助 bāngzhù 朋友 péngyou

    - Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 内疚

Động từ (感到/ 觉得/ 充满) + 内疚

hành động liên quan đến 内疚

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 内疚 nèijiù 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy áy náy bất an.

  • - 充满 chōngmǎn 内疚 nèijiù 自责 zìzé

    - Cô ấy đầy áy náy và tự trách.

A + 对/ 使 + B + 感到 + 内疚

A áy náy với B/ A làm B áy náy

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 失败 shībài 使 shǐ 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Thất bại này khiến cô ấy cảm thấy áy náy.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy về lỗi lầm của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内疚

  • - zài 内布拉斯加州 nèibùlāsījiāzhōu 长大 zhǎngdà

    - Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • - 内裤 nèikù 不小 bùxiǎo a

    - Cô ấy có một số quần lót lớn!

  • - 园内 yuánnèi 草木 cǎomù róng

    - Trong vườn cây cỏ um tùm.

  • - 外感内伤 wàigǎnnèishāng

    - ngoại cảm nội thương

  • - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • - 内心 nèixīn 痛楚 tòngchǔ 万分 wànfēn

    - trong lòng vô cùng đau khổ

  • - 内疚 nèijiù 神明 shénmíng

    - tâm trạng áy náy.

  • - bèi 内疚 nèijiù 折磨 zhémó 睡不着 shuìbùzháo

    - Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.

  • - 内疚 nèijiù 没有 méiyǒu 帮助 bāngzhù 朋友 péngyou

    - Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.

  • - 内疚 nèijiù 于心 yúxīn

    - trong lòng đau đớn; cắn rứt trong lòng; day dứt lương tâm.

  • - 感到 gǎndào 内疚 nèijiù 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy áy náy bất an.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài 使 shǐ 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Thất bại này khiến cô ấy cảm thấy áy náy.

  • - 因为 yīnwèi 迟到 chídào ér 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy vì đến muộn.

  • - 充满 chōngmǎn 内疚 nèijiù 自责 zìzé

    - Cô ấy đầy áy náy và tự trách.

  • - duì 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Cô ấy cảm thấy áy náy về việc này.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy về lỗi lầm của mình.

  • - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内疚

Hình ảnh minh họa cho từ 内疚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内疚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNO (大弓人)
    • Bảng mã:U+759A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình