自责 zì zé

Từ hán việt: 【tự trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自责" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự trách). Ý nghĩa là: tự trách; tự trách mình. Ví dụ : - ,。 Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自责 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自责 khi là Động từ

tự trách; tự trách mình

自己谴责自己沉痛自责

Ví dụ:
  • - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自责

  • - 觉得 juéde 安吉尔 ānjíěr huì 自责 zìzé ma

    - Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?

  • - 指责 zhǐzé 诬陷 wūxiàn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.

  • - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • - 责任 zérèn dōu lǎn dào 自己 zìjǐ 身上 shēnshàng le

    - Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.

  • - 牢记 láojì 自己 zìjǐ de

    - Nhớ kỹ trách nhiệm của mình.

  • - 自己 zìjǐ de 作为 zuòwéi 自己 zìjǐ 负责 fùzé

    - Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.

  • - 文责自负 wénzézìfù

    - tự chịu trách nhiệm về bài viết

  • - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.

  • - 总是 zǒngshì 逃避 táobì 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.

  • - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - tự nhận lỗi và trách nhiệm

  • - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - gây nên tội rồi tự trách mình.

  • - 辞掉 cídiào 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Cô ấy lẩn tránh trách nhiệm của mình.

  • - 总是 zǒngshì 推卸 tuīxiè 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.

  • - yào 清楚 qīngchu 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Bạn cần biết trách nhiệm của mình.

  • - 每天 měitiān dōu 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 职责 zhízé

    - Cô ấy hoàn thành trách nhiệm của mình mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen yào 自行 zìxíng 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.

  • - 充满 chōngmǎn 内疚 nèijiù 自责 zìzé

    - Cô ấy đầy áy náy và tự trách.

  • - 尽到 jìndào le 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.

  • - 终于 zhōngyú 意识 yìshí dào le 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.

  • - 由于 yóuyú 受不了 shòubùliǎo 良心 liángxīn de 谴责 qiǎnzé 决定 juédìng 警察局 jǐngchájú 自首 zìshǒu

    - Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自责

Hình ảnh minh họa cho từ 自责

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao