Đọc nhanh: 歉意 (khiểm ý). Ý nghĩa là: sự áy náy; sự day dứt; lời xin lỗi. Ví dụ : - 他表达了深深的歉意。 Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.. - 老板对员工表达歉意。 Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.. - 我接受他的歉意。 Tôi chấp nhận lời xin lỗi của anh ấy.
Ý nghĩa của 歉意 khi là Danh từ
✪ sự áy náy; sự day dứt; lời xin lỗi
抱歉的意思
- 他 表达 了 深深 的 歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.
- 老板 对 员工 表达 歉意
- Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.
- 我 接受 他 的 歉意
- Tôi chấp nhận lời xin lỗi của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 歉意
✪ A + 向/ 对 + B + 表示 + 歉意
A bày tỏ sự áy náy/ xin lỗi tới B
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
✪ Định ngữ (Ai đó/很深/深深/内心) + 的 + 歉意
"歉意" vai trò trung tâm ngữ
- 他 的 歉意 让 人 感动
- Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.
- 她 很 深 的 歉意 是 真诚 的
- Lời xin lỗi sâu sắc của cô ấy là chân thành.
✪ 深表/深致 + 歉意
xin thứ lỗi/bày tỏ sự xin lỗi
- 我们 对 这 一 失误 深表歉意
- Chúng tôi chân thành xin lỗi về sai sót này.
- 深 致歉 意 , 请 接受
- Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歉意
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 他 表示歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
- 深 致歉 意
- thành thật tỏ lòng xin lỗi.
- 深 致歉 意
- Thật sự áy náy.
- 深 致歉 意 , 请 接受
- Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.
- 我 接受 他 的 歉意
- Tôi chấp nhận lời xin lỗi của anh ấy.
- 老板 对 员工 表达 歉意
- Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.
- 我 特意 来 向 你 道歉
- Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.
- 他 的 歉意 让 人 感动
- Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
- 这 封信 表达 了 歉意
- Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.
- 他 表达 了 深深 的 歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.
- 我 希望 能 亲口 对 你 表达 我 的 歉意
- Tôi mong có thể chính miệng nói lời xin lỗi của tôi với bạn.
- 我们 对 这 一 失误 深表歉意
- Chúng tôi chân thành xin lỗi về sai sót này.
- 她 很 深 的 歉意 是 真诚 的
- Lời xin lỗi sâu sắc của cô ấy là chân thành.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歉意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歉意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
歉›