Hán tự: 疚
Đọc nhanh: 疚 (cứu). Ý nghĩa là: đau lòng; đau đớn; cắn rứt; day dứt. Ví dụ : - 负疚。 cảm thấy đau lòng; day dứt.. - 内疚于心。 trong lòng đau đớn; cắn rứt trong lòng; day dứt lương tâm.
Ý nghĩa của 疚 khi là Động từ
✪ đau lòng; đau đớn; cắn rứt; day dứt
对于自己的错误感到内心痛苦
- 负疚
- cảm thấy đau lòng; day dứt.
- 内疚 于心
- trong lòng đau đớn; cắn rứt trong lòng; day dứt lương tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疚
- 内疚 神明
- tâm trạng áy náy.
- 歉疚 心情
- áy náy trong lòng.
- 她 被 内疚 折磨 得 睡不着
- Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 她 内疚 没有 帮助 朋友
- Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.
- 负疚
- cảm thấy đau lòng; day dứt.
- 她 感到 非常 愧疚
- Cô ấy cảm thấy rất áy náy.
- 他 的 脸上 写满 了 愧疚
- Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.
- 他 心里 觉得 很 愧疚
- Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.
- 她 的 愧疚 情绪 让 人 心疼
- Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.
- 我 对此 觉得 有点儿 愧疚
- Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.
- 内疚 于心
- trong lòng đau đớn; cắn rứt trong lòng; day dứt lương tâm.
- 他 感到 内疚 不安
- Anh ấy cảm thấy áy náy bất an.
- 这次 失败 使 她 感到 内疚
- Thất bại này khiến cô ấy cảm thấy áy náy.
- 我 因为 迟到 而 感到 内疚
- Tôi cảm thấy áy náy vì đến muộn.
- 她 充满 内疚 和 自责
- Cô ấy đầy áy náy và tự trách.
- 他 对 自己 的 过错 感到 内疚
- Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.
- 她 对 这件 事 感到 内疚
- Cô ấy cảm thấy áy náy về việc này.
- 我 对 自己 的 错误 感到 内疚
- Tôi cảm thấy áy náy về lỗi lầm của mình.
- 深感 自疚
- cảm thấy áy náy không yên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疚›