Đọc nhanh: 愧领 (quý lĩnh). Ý nghĩa là: áy náy; khó xử. Ví dụ : - 你的心意,我们愧领啦。 tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
Ý nghĩa của 愧领 khi là Động từ
✪ áy náy; khó xử
领受别人的情谊,馈赠时说的客套话
- 你 的 心意 , 我们 愧领 啦
- tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧领
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 你 的 心意 , 我们 愧领 啦
- tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
- 你 不愧 是 我们 团队 的 领袖
- Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愧领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愧›
领›